STT | Tên dự án, nhiệm vụ KHCN | Người chủ trì và các thành viên | Đối tác trong nước và quốc tế | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | Tóm tắt sản phẩm, ứng dụng thực tiễn |
1 | Nghiên cứu sự thay đổi về hình thái, chức năng và tố chất thể lực dưới tác động của chương trình giáo dục thể chất theo hướng tích hợp phát triển năng lực ở học sinh lớp 6 trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | TS. Trần Thủy ThS. Nguyễn Thế Thành Lê Trọng Đình Văn |
11/2020-11/2021 | 17,000,000 | – Đánh giá đúng hiệu quả chương trình giáo dục thể chất theo hướng tích hợp phát triển năng lực, xây dựng thói quen cho học sinh trong rèn luyện các kỹ năng vận động thể chất theo kế hoạch chương trình phù hợp với thực tiễn, từ đó hình thành và phát triển tốt các mặt năng lực về: hình thái, chức năng và tố chất thể lực của học sinh lớp 6 trên địa bàn Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | |
2 | Nghiên cứu xây dựng tổ hợp các video bài tập thể chất phù hợp nhằm cải thiện lượng mỡ máu cho những người bị máu nhiễm mỡ lứa tuổi 35-44 ở thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | ThS. Nguyễn Quang Hòa TS. Cao Phương ThS. Nguyễn Xuân Hải |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Hệ thống bài tập thể dục thể thao cho người bị máu nhiễm mỡ.
– Giúp cho người bị máu nhiễm mỡ có thêm phương án tập luyện phù hợp, khoa học để mang lại hiệu quả nhất trong việc giảm cholesterol trong máu. |
|
3 | Đánh giá các điều kiện đảm bảo phục vụ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo đại học giai đoạn 2021-2023 tại Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Trần Công Trung Nguyễn Tuyết Khanh Dương Vũ Thái Phạm Nam Giang |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Báo cáo đề xuất những giải pháp cụ thể, có hệ thống nhằm đẩy mạnh hoạt động cải tiến chất lượng CTĐT, phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá chất lượng và thực tế của Nhà trường trong lộ trình từ 2021 đến 2025.
– Hỗ trợ cải tiến chất lượng các CTĐT và chất lượng hoạt động TĐG tối thiểu của 10% CTĐT đại học hiện hành. |
|
4 | Nghiên cứu và thiết kế hệ thống video bài giảng luyện âm tiếng Anh trực tuyến cho sinh viên Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Nguyễn Thọ Phước Thảo TS. Võ Văn Quốc Huy ThS. Nguyễn Duy Linh |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Website học luyện âm miễn phí cho sinh viên Trường Đại học Quảng Bình.
– Bước đầu xây dựng thói quen tự học để nâng cao khả năng phát âm của sinh viên, hướng đến phát triển các kỹ năng nghe nói trong quá trình học Tiếng Anh |
|
5 | Nghiên cứu, xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan học phần Tiếng Trung 1, 2, 3 dành cho sinh viên không chuyên ngữ tại Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Lại Thị Mỹ Hướng ThS. Lê Thị Như Thủy TS. Võ Văn Quốc Huy |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Ngân hàng câu hỏi gồm 600 câu theo thang điểm 10:
+ 15 đề thi gốc bao gồm đáp án sơ bộ và chi tiết. + Phân chia theo cấp độ: Dễ – 200 câu, Trung bình – 200 câu, Khó – 200 câu. – Phần mềm để lựa chọn ngẫu nhiên khách quan bộ câu hỏi từng đề thi. |
|
6 | Nghiên cứu thiết kế xây dựng các hoạt động trải nghiệm thực tế cho sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ Anh, khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Hoàng Hoa Ngọc Lan ThS. Hoàng Thị Mỹ Hạnh ThS. Nguyễn Thị Lệ Hằng |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Thiết kế chương trình trải ngiệm thực tế thường kỳ cho sinh viên ngôn ngữ Anh. | |
7 | Nghiên cứu ảnh hưởng của từ Hán Việt trong quá trình dạy và học tiếng Trung tại Trường Đại học Quảng Bình | TS. Trương Vũ Ngọc Linh ThS. Lê Thị Như Thủy ThS. Nguyễn Quốc Bảo |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Sản phẩm của đề tài có giá trị ứng dụng thực tiễn trong giảng dạy và học tập môn tiếng Trung cho sinh viên chuyên ngữ và không chuyên ngữ tại khoa Ngoại ngữ trường Đại học Quảng Bình | |
8 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả dạy và học kỹ năng đọc viết cho sinh viên không chuyên ngữ tại Trường Đại học Quảng Bình để đạt chuẩn đầu ra bậc 3/6 (B1) | ThS. Nguyễn Thị Hồng Thúy ThS. Nguyễn Thị Hồng Thắm ThS. Trần Thị Phương Tú |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Đề xuất giải pháp giúp sinh viên cải thiện trình độ Tiếng Anh để đạt chuẩn đầu ra B1. | |
9 | Xây dựng ngân hàng câu hỏi học phần Phương pháp dạy học âm nhạc ở Tiểu học tại Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Trương Thị Hoa Phạm Thị Ngọc Hà Nguyễn Đình Khóa Bùi Thị Kim Oanh |
11/2020-11/2021 | 10,000,000 | – Ngân hàng đề thi Phương pháp dạy học âm nhạc ở Tiểu học, gồm 100 câu hỏi có khả năng kiểm tra, khả năng tái hiện, ghi nhớ, khả năng vận dụng, khả năng thực hành, khả năng tổ chức cũng như khả năng phân tích, tổng hợp của sinh viên. Các câu hỏi phân bố đều tất cả các chương trong chương trình. | |
10 | Nghiên cứu thực trạng và biện pháp nâng cao kỹ năng tìm việc làm sau tốt nghiệp của sinh viên Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Nguyễn Thị Xuân Hương ThS. Nguyễn Thị Diễm Hằng ThS. Nguyễn Thị Như Phượng |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Bộ tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên Trường ĐHQB, giúp các em trở nên tự tin, chuyên nghiệp, thể hiện những điểm mạnh của cá nhân trước nhà tuyển dụng.
– Kết quả nghiên cứu của đề tài nhằm nâng cao kỹ năng tìm việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp- yêu cầu cần thiết cho chuẩn đầu ra của quá trình đào tạo hiệu quả. |
|
11 | Xây dựng bộ tình huống điển hình phục vụ giảng dạy học phần Luật Hình sự Việt Nam 1, 2 tại Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Dương Thị Hồng Thuận ThS. Phùng Thị Loan Nguyễn Thị Bạch Cúc |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Tài liệu tham khảo “Bộ tình huống điển hình Luật Hình sự Việt Nam và định hướng giải quyết” được sử dụng để thống nhất giảng dạy học phần Luật Hình sự VN 1,2 tại Trường ĐHQB. | |
12 | Nghiên cứu thực trạng sinh viên sử dụng mạng xã hội và vận dụng vào đổi mới phương pháp giảng dạy một số học phần Đặc thù tại Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Nguyễn Thị Như Hương Trần Thị Ánh Tuyết Lê Thị Lan Phương Đào Thị Thu Thủy |
11/2020-11/2021 | 0,000,000 | – Bài giảng mẫu trong đó sử dụng mạng xã hội vào phương pháp giảng dạy cho sinh viên tại Trường.
– Đề xuất nhóm giải pháp ứng dụng mạng xã hội vào phương pháp giảng dạy tại Trường Đại học Quảng Bình, vận dụng vào công tác giảng dạy một số học phần Đặc thù tại Trường ĐHQB. |
|
13 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy các môn lý luận chính trị trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0 | TS. Nguyễn Văn Duy ThS. Trương Thị Thu Hà ThS. Hoàng Thanh Tuấn |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Báo cáo mới nhất về nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy các môn Lý luận chính trị trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0 | |
14 | Nghiên cứu áp dụng mô hình lớp học đảo ngược trong dạy học triết học Mác – Lênin cho sinh viên Trường Đại học Quảng Bình hiện nay | ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà ThS. Lương Thị Lan Huệ ThS. Nguyễn Thị Thùy Vân |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Bài giảng Triết học Mác – Lênin bằng hình thức lớp học đảo ngược.
– Các slide trình chiếu về mô hình lớp học đảo ngược. |
|
15 | Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp E-learning trong giảng dạy học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin tại Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Nguyễn Thị Hương Liên ThS. Phan Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Anh Khuyên |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Bài giảng E-learning học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin bao gồm:
+ Giáo trình (nội bộ) học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin và bộ câu hỏi ôn tập. + Bài giảng E-learning học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin (thiết kế trên phần mềm iSpring – phiên bản từ 9.0 trở lên). + Bộ tài liệu Hướng dẫn và tập huấn về thiết kế/sử dụng bài giảng E-learning. |
|
16 | Nghiên cứu vận dụng mô hình thẻ điểm cân bằng và chỉ số đo lường hiệu suất trong đánh giá thành quả các hoạt động tại Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Nguyễn Thị Diệu Thanh Nguyễn Thị Kim Phụng Nguyễn Thị Thu Ngọc Nguyễn Thị Thùy Linh |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Đề tài góp phần giải quyết những bất cập trong công tác đánh giá thành quả hoạt động của người lao động cũng như các đơn vị, phòng ban tại Trường Đại học Quảng Bình, qua đó tạo động lực làm việc hiệu quả cho người lao động. | |
17 | Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng Quảng Bình | ThS. Hoàng Thị Dụng Phạm Thị Bích Thủy Dương Hải Long |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Góp phần cho việc phân khúc thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị thị trường cho việc xây dựng kế hoạch marketing đối với mỗi nhà bán lẻ kinh doanh trực tuyến; đề xuất nhằm thúc đẩy sự phát triển thị trường thương mại điện tử, đa dạng hóa sản phẩm trên web, doanh nghiệp kinh doanh trực tuyến khai thác những ưu điểm và hạn chế các rủi ro của thương mại điện tử. | |
18 | Ứng dụng kỹ thuật phân tích mô hình cân đối liên nghành (IO analysis) và mô hình giá (Price model) của Leontief vào giảng dạy chuyên ngành kinh tế tại Trường Đại học Quảng Bình | TS. Nguyễn Văn Chung Phan Nữ Ý Anh Nguyễn Tuyết Khanh |
11/2020-11/2021 | 25,000,000 | – Kết quả nghiên cứu là nguồn tài liệu quan trọng giúp sinh viên và các nhà nghiên cứu có thể vận dụng được kỹ thuật phân tích mô hình cân đối liên nghành và mô hình giá của Leontief vào nghiên cứu các lĩnh vực quan trọng của đất nước.
– Cung cấp một cách hệ thống và bài bản các bảng cân đối liên ngành của Việt Nam từ sau nhưng năm đất nước đổi mới cho tới nay, vận dụng mô hình Leontief một cách cụ thể và chi tiết vào nghiên cứu tác động của 2 ngành kinh tế trọng điểm là năng lượng và du lịch đối với kinh tế Việt Nam qua các thời kỳ. |
|
19 | Xây dựng hệ thống kế toán online nhằm nâng cao chất lượng dạy và học đối với các học phần chuyên ngành Kế toán tài chính doanh nghiệp của Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Nguyễn Thị Thanh Nga Phan Thị Thu Hà Trương Thùy Vân |
11/2020-11/2021 | 17,000,000 | – Hệ thống kế toán online được sử dụng làm tài liệu tham khảo giảng dạy, nghiên cứu và ra đề thi với các học phần chuyên ngành kế toán.
– Bộ tài liệu kiến thức tổng hợp và bài tập ứng dụng các học phần chuyên ngành kế toán. – Website hệ thống kế toán cấp tài khoản cho GV, SV giảng dạy, học tập, thực hành và tham khảo. |
|
20 | Ảnh hưởng của thời gian ủ nấm Trichoderma spp. với phân chuồng đến sinh trưởng, phẩm chất và khả năng hấp thu đạm của rau ăn lá | TS. Trương Thị Hoàng Hà Bùi Thị Thục Anh Diệp Thị lệ Chi |
11/2020-11/2021 | 12,000,000 | – Đánh giá được ảnh hưởng của thời gian ủ nấm Trichoderma với phân chuồng đối với sinh trưởng, chất lượng và khả năng hấp thu đạm của cây rau xà lách và cải ngọt.
– Đưa ra được các kiến nghị phù hợp về thời gian ủ phù hợp và hướng nghiên cứu tiếp theo. |
|
21 | Nghiên cứu ảnh hưởng các loại thức ăn khác nhau trong ương nuôi cá diếc (Carassius auratus) từ giai đoạn cá bột lên cá giống | ThS. Phan Thị Mỹ Hạnh ThS. Nguyễn Thị Thanh Thùy ThS. Trần Thị Yên |
Trung tâm giống thủy sản Quảng Bình | 11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Kết quả của đề tài là báo cáo khoa học về thực trạng khai thác nguồn lợi tôm hùm hiện nay.
– Đề xuất được các giải pháp bảo vệ nguồn lợi tôm hùm tự nhiên tại Quảng Bình, góp phần định hướng nghề khai thác tôm hùm của địa phương theo hướng bền vững. |
22 | Nghiên cứu cải thiện kết quả dự báo của mô hình dự báo DGM (1, 1) | TS. Phan Văn Thành Đặng Thị Hiền Phan Xuân Toản Trần Cẩm Trang Lê Thùy Trang |
11/2020-11/2021 | 25,000,000 | – 01 báo cáo tổng kết chất lượng, đảm bảo đúng qui định.
– Chương trình dự báo của mô hình DGM (1, 1) và mô hình dự báo chính xác sau khi sử dụng các phương pháp khác nhau để tăng độ chính xác của mô hình dự báo. |
|
23 | Xây dựng tiêu chí đánh giá hệ thống cây xanh tại các trường học trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | TS. Nguyễn Phương Văn Nguyễn Thị Thu Trần Đức Minh Hoàng Anh Vũ Lê Thị Hương Giang Nguyễn Ngọc Oanh Trần Lý Tưởng |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Đánh giá được hiện trạng hệ thống cây xanh trong trường học trên địa bàn nghiên cứu.
– Xây dựng được công cụ đánh giá thành quả công tác lục hóa học đường cho từng nhóm loại hình trường học. – Phân tích những nguyên nhân và thực trạng để đưa ra những đề xuất, giải pháp góp phần nâng cao chất lượng của hệ thống cây xanh trong trường học. |
|
24 | Bài toán điều khiển tối ưu trên khớp nối với hàm chi phí không bị chặn | TS. Phan Trọng Tiến Nguyễn Văn Bằng Nguyễn Kế Tam |
11/2020-11/2021 | 20,000,000 | – Đạt được tính một số tính chất của hàm giá trị bài toán điều khiển tối ưu trên khớp nối với hàm chi phí không bị chặn
– Tìm được điều kiện cần, điều kiện đủ cho một phản hồi tối ưu. |
|
25 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật học sâu trong giải quyết bài toán nhận dạng ảnh | TS. Hoàng Văn Thành TS. Phạm Xuân Hậu Nguyễn Duy Linh |
11/2020-11/2021 | 20,000,000 | – Sản phẩm có thể được áp dụng trong các hệ thống camera an ninh thông minh | |
26 | Nghiên cứu ổn định mái dốc được gia cố bằng hàng cọc trong kết cấu kè bảo vệ bờ sông khu vực tỉnh Quảng Bình | ThS. Phạm Nam Giang Phạm Văn Dũng Lương Duy Minh |
11/2020-11/2021 | 15,000,000 | – Sản phẩm của đề tài là kết quả mà chủ đầu tư có thể sử dụng để thiết kế phương án xây dựng kết cấu kè bảo vệ bờ sông. Ngoài ra nó sẽ còn là bộ hồ sơ, bộ tài tiệu tham khảo rất tốt cho các kỹ sư trong công tác thiết kế mái dốc được gia cố hàng cọc. | |
27 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống lưu trữ thông tin sinh viên Trường Đại học Quảng Bình | ThS. Nguyễn Nương Quỳnh TS. Trần Văn Cường TS. Phan Thị Huyền Trang |
11/2020-11/2021 | 18,000,000 | – Xây dựng hệ thống lưu trữ thông tin sinh viên Trường Đại học Quảng Bình trên nền Web. Sinh viên có thể tự tra cứu và cập nhật thông tin; Giảng viên chủ nhiệm có thể cập nhật, quản lý thông tin của sinh viên lớp mình phụ trách; Cán bộ phòng Kế hoạch – Tài chính có thể cập nhật thông tin học phí của sinh viên; Cán bộ, giảng viên các khoa phòng có thể tra cứu thông tin của sinh viên phục vụ cho công việc của mình với dữ liệu thống nhất trong toàn trường. |